Mô tả
1.) Brass wire for Wire EDM Machines ( Dây cắt cho máy cắt dây EDM )
Low-speed electrical discharging machining is the main method for processing precision tooling. The quality of the machined tooling mainly depends on the low-speed EDM machines and the EDM Wire which is used as the electrode material for machining.
Gia công tia lửa điện là phương pháp chính để gia công các sản phẩm chính xác,chất lượng các sản phẩm gia công chủ yếu phụ thuộc vào dòng máy EDM và dây EDM. Dây EDM được sử dụng như một điện cực cho gia công.
Chú ý : Dây EDM chất lượng cao phụ thuộc chủ yếu vào độ tròn, thẳng ( thích hợp với xỏ dây tự động ), ổn định, tốc độ cắt, hạt điện cực đều và dung sai của dây ± 0.001.
Specifications | ||||
Wire Type | Material | Tensile Strength | Elongation | Color |
OSAKA BRASSCUT A900 | Cuzn37 | > 980N/mm2 | ≤3% | Golder |
OSAKA BRASSCUT A500 | Cuzn37 | 450 – 500 N/mm2 | >15% | |
OSAKA BRASSCUT A400 | Cuzn37 | < 450 N/mm2 | >25% |
Diameters (mm ) | ||||||||||||||||||
Spool type | OSAKA BRASSCUT A400 | OSAKA BRASSCUT A500 | OSAKA BRASSCUT A900 | |||||||||||||||
P3 P5 P10 P15 | 0.2 | 0.25 | 0.3 | 0.2 | 0.25 | 0.3 | 0.2 | 0.25 | 0.3 | |||||||||
Spool type | D1 | D2 | d | W1 | W2 | Wire Weight (Kg) | Spools Per Carton (Spool) | |||||||||||
P3 | 130 | 80 | 21 | 110 | 90 | 3 | 6 | |||||||||||
P5 | 160 | 90 | 21 | 114 | 90 | 5 | 4 | |||||||||||
P10 | 200 | 90 | 25 | 134 | 110 | 10 | 2 | |||||||||||
P15 | 250 | 110 | 33 | 140 | 110 | 20 | 1 |
Đánh giá Dây đồng thau osaka dùng cho máy cắt dây edm
- Lọc xem theo:
- Tất cả
- 5 Sao
- 4 Sao
- 3 Sao
- 2 Sao
- 1 Sao
- Có hình ảnh (0)